Tòa E – Mulberry Lane: các căn hộ được phân bố bắt đầu từ tầng 2 đến tầng 34 của tòa tháp. Mỗi sàn có tổng số 10 căn hộ, trong đó có:
+ 2 căn hộ 2 phòng ngủ
+ 2 căn hộ 2 phòng ngủ (+1)
+ 2 căn hộ 3 phòng ngủ
+ 4 căn hộ có 3 phòng ngủ (+1)
Giống như tòa B và D, tòa E của dự án cũng không có loại căn hộ 1 phòng ngủ.
HOTLINE 0965 85 56 85
Chính sách bán hàng tòa E chung cư Mulberry Lane cập nhật tháng 9/2015
Theo thông tin mới nhất từ CĐT Capital Land Hoàng Thành, giá bán chính thức của căn hộ chung cư Mulberry Lane tòa E sẽ là 33 triệu/m2 ( diện tích tim tường- Chưa bao gồm VAT và phí bảo trì).
Hình thức thanh toán linh hoạt theo 2 phương án:
Phương án 1: Đóng 30% nhận nhà ngay
Khi lựa chọn hình thức thanh toán đặc biệt này, quý khách sẽ được linh hoạt đóng tiền theo 3 đợt khác nhau, đảm bảo sự thuận tiện trong chuẩn bị tài chính:
- Đặt cọc 100 triệu VNĐ
- Đợt 1: 20% – Thanh toán khi ký HĐMB(7 ngày sau khi đặt cọc)
- Đợt 2: 10% (14 ngày kể từ ngày đặt cọc)
- Đợt 3: 70% (1 tháng kể từ ngày HĐMB):-Khách hàng ký hợp đồng vay vốn với Techcombank-Khách hàng dọn vào ở-0% lãi suất cho năm đầu tiên
-0% phí trả nợ trước hạn cho năm đầu tiên
-Ân hạn nợ gốc cho năm đầu tiên
Phương án 2: Sẽ được chiết khấu 4%, trên tổng số 80%:
Áp dụng cho khách hàng thanh toán luôn:
- Đặt cọc 100 triệu VND
- Đợt 1: 20% – Thanh toán khi ký HĐMB(7 ngày sau khi đặt cọc)
- Đợt 2: 80% – Khi có sau 1 tháng kể từ ngày đặt cọc
Đặc biệt, đối với những khách hàng khi lựa chọn căn hộ tại tòa E chung cư Mulberry Lane mà không có nhu cầu sử dụng gói nội thất sẽ được chiết khấu trực tiếp 1% vào giá bán căn hộ (trước VAT& PBT).
Danh sách căn hộ tòa E chung cư Mulberry Lane được đưa ra thị trường:
STT | Tòa | Tầng | Loại hình căn hộ | Diện tích tim tường
(m2) |
Diện tích thông thủy
(m2) |
1 | E | 3 | 3PN+ | 127.58 | 122.16 |
2 | E | 7 | 3PN+ | 135.84 | 129.53 |
3 | E | 10 | 3PN+ | 127.58 | 122.16 |
4 | E | 19 | 3PN+ | 135.84 | 129.53 |
5 | E | 24 | 3PN+ | 135.84 | 129.53 |
6 | E | 28 | 2PN+ | 100.3 | 93.96 |
7 | E | 30 | 3PN+ | 135.84 | 129.53 |
8 | E | 33 | 3PN | 132.41 | 125.51 |
9 | E | 34 | 3PN | 132.41 | 125.51 |
10 | E | 34 | 3PN+ | 127.58 | 122.16 |
11 | E | 34 | 2PN+ | 100.3 | 93.96 |
12 | E | 34 | 3PN+ | 135.84 | 129.53 |